Mức lương của quân đội Việt Nam
Mức lương của quân đội được thực hiện với công thức sau : Lương sĩ quan quân đội = Hệ số lương sĩ quan quân đội x mức lương cơ sở. Trong đó: - Mức lương cơ sở
Mức lương của quân đội được thực hiện với công thức sau :
Lương sĩ quan quân đội = Hệ số lương sĩ quan quân đội x mức lương cơ sở.
Trong đó:
– Mức lương cơ sở 2022 là 1,49 triệu đồng/tháng
– Hệ số lương sĩ quan quân đội tùy thuộc vào cấp bậc quân hàm.
Bảng lương về cấp bậc quân hàm như sau:
Số TT | Cấp bậc quân hàm | Hệ số lương | Mức lương năm 2022 (triệu đồng) |
1 | Đại tướng | 10.4 | 15,496 |
2 | Thượng tướng | 9.8 | 14, 602 |
3 | Trung tướng | 9.2 | 13,708 |
4 | Thiếu tướng | 8.6 | 12,814 |
5 | Đại tá | 8.0 | 11,92 |
6 | Thượng tá | 7.3 | 10,877 |
7 | Trung tá | 6.6 | 9,834 |
8 | Thiếu tá | 6.0 | 8,94 |
9 | Đại úy | 5.4 | 8,046 |
10 | Thượng úy | 5.0 | 7,45 |
11 | Trung úy | 4.6 | 6,854 |
12 | Thiếu úy | 4.2 | 6,258 |
13 | Thượng sĩ | 3.8 | 5,662 |
14 | Trung sĩ | 3.5 | 5,215 |
15 | Hạ sĩ | 3.2 | 4,768 |
* Ngoài ra còn được hưởng phụ cấp thâm niên khi có thời gian phục vụ ở trong lực lượng Quân đội với thời gian từ đủ 5 năm (60 tháng) bằng 5% mức lương hiện hành. Sau đó, cứ mỗi năm (12 tháng) được tính thêm 1%.